Unit 2: Clothing
TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP
1. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành
* Công thức:
1. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành
* Công thức:
Dạng câu
|
Động từ thường
|
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
|
S + have / has + V3/-ed +…
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed + …
(Wh-) + have / has + S + V3/-ed + …?
|
* Cách dùng:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai.
Ex: I have played the piano for 10 years.
They have lived here since 2011.
- Hành động vừa mới xảy ra.
Ex: She has just cleaned the floor.
- Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian
Ex: I have travelled to Japan several times.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: since, for, recently, just, already, never, ever, yet, so far, up to now, lately, many times, several times, this is the first/second time, how long, …
2. The passive: Câu bị động
- Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
Active: SUBJECT + VERB + OBJECT
Passive: SUBJECT + BE + V3/-ed + (adv of place) (BY + OBJECT) + (adv of time)
- Cách chuyển đổi hình thức động từ của một số thì:
Thì
|
Chủ động
|
Bị động
|
Hiện tại đơn
|
V1 / Vs(es)
|
Am / is / are + V3/-ed
|
Hiện tại tiếp diễn
|
Am / is / are + V-ing
|
Am / is / are + being + V3/-ed
|
Hiện tại hoàn thành
|
Has / have + V3/-ed
|
Has / have + been + V3/-ed
|
Quá khứ đơn
|
V2 / V-ed
|
Was / were + V3/-ed
|
Quá khứ tiếp diễn
|
Was / were + V-ing
|
Was / were + being + V3/-ed
|
Quá khứ hoàn thành
|
Had + V3/-ed
|
Had + been + V3/-ed
|
Tương lai đơn
|
Will + V1
|
Will + be + V3/-ed
|
Tương lai hoàn thành
|
Will + have + V3/-ed
|
Will + have + been + V3/-ed
|
Note:
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định.
Ex: No one cleaned the house.
The house wasn’t cleaned.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động.