Thứ Ba, 9 tháng 7, 2019

TIẾNG ANH 9 - TRONG TÂM NGỮ PHÁP - UNIT 2

Unit 2: Clothing 

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP 
1. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Công thức:

Dạng câu
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + have / has + V3/-ed +…
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed + …
(Wh-) + have / has + S + V3/-ed + …?
Cách dùng:
       - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai.
               Ex: I have played the piano for 10 years.
                     They have lived here since 2011.
       - Hành động vừa mới xảy ra.
               Ex: She has just cleaned the floor.
         - Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian
              Ex: I have travelled to Japan several times.    
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: since, for, recently, just, already, never, ever, yet, so far, up to now, lately, many times, several times, this is the first/second time, how long, …
2. The passive: Câu bị động
- Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
Active:           SUBJECT + VERB + OBJECT
Passive:         SUBJECT + BE + V3/-ed + (adv of place) (BY + OBJECT) + (adv of time)
- Cách chuyển đổi hình thức động từ của một số thì:
Thì
Chủ động
Bị động
Hiện tại đơn
V1 / Vs(es)
Am / is / are + V3/-ed
Hiện tại tiếp diễn
Am / is / are + V-ing
Am / is / are + being + V3/-ed
Hiện tại hoàn thành
Has / have + V3/-ed
Has / have + been + V3/-ed
Quá khứ đơn
V2 / V-ed
Was / were + V3/-ed
Quá khứ tiếp diễn
Was / were + V-ing
Was / were + being + V3/-ed
Quá khứ hoàn thành
Had + V3/-ed
Had + been + V3/-ed
Tương lai đơn
Will + V1
Will + be + V3/-ed
Tương lai hoàn thành
Will + have + V3/-ed
Will + have + been + V3/-ed
Note:
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định.
Ex: No one cleaned the house.
      The house wasn’t cleaned.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động.